tháng 5 2018

[INJURY CASE] English title below
Bàn tay bị cuốn vào máy xay thịt!
Máy xay thịt gây ra các mức độ biến dạng bàn tay khác nhau.
Hình ảnh tại khoa cấp cứu, một bệnh nhân đến với bàn tay bị thương vẫn còn đan chặt trong máy xay thịt. Bệnh nhân được đưa đến phòng mổ, dưới sự gây mê toàn thân, bàn tay được giải phóng bằng cách sử dụng cờ lê để xoay máy xay theo hướng ngược lại đồng thời nhẹ nhàng kéo cẳng tay ra. Sau khi rút bỏ các máy xay thịt, vùng xương đốt bàn ngón tay bị đè nát với nhiều mức độ, ngón tay bị tổn thương nặng và không thể nối lại.
Tiến hành cắt lọc và cắt cụt theo từng mức độ, sau đó tiến hành khâu nối. Bệnh nhân được điều trị kháng sinh, rửa vết thương và được cho thuốc giảm đau.
---
Hand versus meat grinder!!!
Hand injury caused by meat grinders are resulting in varying degrees of deformities.
The patient arrived in the emergency room with the injured hand still firmly wedged in the meat grinder. 
The patient was taken to the operating room, under general anesthesia, the hand was extricated by turning the grinder in reversed direction with an adjustable wrench, while gently pulling on the forearm. After removal of the grinder, there were multiple level crush injuries on the metacarpophalangeal level, the digit is damaged and unsuitable for replantation. 
Debridement and amputation were performed on the level of metacarpo-phalangeal joints index, middle, ring and little fingers. After performing excision of non-viable tissue, sutures were applied. He was treated with antibiotic, irrigation of the wound, and analgesic.









Case Dược 1 - Kèm đáp án

Hình sau mô tả những đáp ứng tim mạch của một người bình thường sau khi chuyền tĩnh mạch một loại thuốc X. Hãy cho biết loại thuốc X này là gì?
A. Methacholine
B. Propranolol
C. Atropine
D. Isoproterenol
E. Norepinephrine

ĐÁP ÁN

Đáp án là D.
Chỉ có isoproterenol làm giảm huyết áp trung bình, giảm sức cản mạch máu ngoại biên, và tăng nhịp tim. Methacholine và propranolol đều làm giảm nhịp tim. Atropine không có tác động lên sức cản ngoại biên. Norepinephrine gây co mạch mạnh và làm tăng huyết áp trung bình



Câu hỏi được trích từ sách Pretest Pharmacology
Tải sách ở đây:
Pretest Pharmacology (USMLE Step 2)


Tài liệu - Bài giảng Nội khoa Y Dược Huế

1. NỘI TIM MẠCH
          Y3 - TLS - Khám Lâm sàng Tim mạch - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Y3 - HẸP VAN 2 LÁ - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2015
Y3 - Hẹp van hai lá - PGS.TS Nguyễn Anh Vũ
Y3 - Hở van hai lá - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2015
Y3 - HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2015
Y3 - Tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2017
Y3 - SUY TIM - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Y4 - Hội chứng Suy tim - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2017
Y4 - Xơ vữa động mạch - PGS.TS Lê Thị Bích Thuận
          Y4 - Xơ vữa Động mạch - PGS Hoàng Anh Tiến - 2016
          Y4 - Vữa xơ Động mạch - GS Huỳnh Văn Minh - 2018
          Y4 - Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn - PGS.TS Lê Thị Bích Thuận
          Y4 - Tim Bẩm sinh - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2018
          Y4 - Tim Bẩm sinh - GS Huỳnh Văn Minh - 2018
          Y4 - Suy mạch vành - PGS Hoàng Anh Tiến - 2012
          Y4 - Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị Rối loạn Lipid máu - 2015
          Y4 - Điện tâm đồ bệnh lý - PGS.TS Lê Thị Bích Thuận
          Y4 - ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH LÝ - PGS.TS Lê Thị Bích Thuận - 2018
          Thấp tim - BS Hồ Anh Tuấn
          Y6 - Can thiệp Động mạch vành - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2017
          Y6 - NSTEMI - PGS.TS Hoàng Anh Tiến - 2018
          Hội nghị Nội khoa toàn quốc X - THA 2016 và 2017 có gì mới - Thái độ của chúng ta sau kết quả nghiên cứu SPRINT - GS.TS Huỳnh Văn Minh - 2017
2. NỘI HÔ HẤP
          Y3 - TLS - KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - TLS - CHỌC DÒ MÀNG PHỔI - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi.pptx
Y3 - HC Khí phế thủng - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - HC TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - HC TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI- ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - HC NUNG MỦ PHỔI - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - HC Hẹp và Giãn Phế quản - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - HC ĐÔNG ĐẶC PHỔI - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - Hen phế quản - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - Hen phế quản - ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Y3 - HỘI CHỨNG TRUNG THẤT - ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Y3 - HO RA MÁU - ThS Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Y3 - COPD Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
Y3 - Viêm phổi - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
          Y4 - TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI KHÔNG DO LAO - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
          Y4 - GIÃN PHẾ QUẢN - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
          Y4 - Bệnh học Suy hô hấp cấp - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
          Y4 - Áp xe phổi - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
          Bệnh học Suy hô hấp mạn - ThS Nguyễn Thị Ý Nhi
3. NỘI TIÊU HÓA
          Y3 - TLS - Khám bụng - ThS Trần Quang Trung
Y3 - TLS - Chọc dò dịch màng bụng - ThS Trần Quang Trung
Y3 - TLS - Vàng da - ThS Lê Minh Tân
Y3 - Táo bón Lỵ Tiêu Chảy - ThS Lê Minh Tân
Y3 - TLS - Khám bệnh nhân đau bụng cấp - ThS Lê Minh Tân - 2016
Y3 - TLS - Báng - ThS Lê Minh Tân
Y3 - TLS - Xét nghiệm CLS Tiêu hóa Gan Mật - ThS Lê Minh Tân
Y3 - Viêm đường mật cấp túi mật cấp - ThS Lê Minh Tân - 2016
Y4 - Xơ gan - ThS Lê Minh Tân - 2015
          Y4 - Xơ gan - PGS.TS Trần Văn Huy - 2018
          Y4 - Viêm tụy cấp - ThS Lê Minh Tân
          Y4 - Viêm Dạ dày mạn - ThS Lê Minh Tân
          Y4 - Viêm Dạ dày - PGS.TS Trần Văn Huy
          Y4 - Loét Dạ dày - Tá tràng - PGS.TS Trần Văn Huy
          Y4 - Ung thư đại tràng - ThS Lê Minh Tân
          Y4 - Ung thư đại tràng - PGS.TS Trần Văn Huy - 2017
          Y4 - Sán lá gan lớn và bé - ThS Lê Minh Tân - 2018
          Y4 - SÁN LÁ GAN LỚN - PGS.TS Trần Văn Huy
          Y4 - Loét Dạ dày Tá tràng - PGS.TS Trần Văn Huy
          Y4 - HCC Ung thư Gan nguyên phát - PGS.TS Trần Văn Huy - 2018
          Y4 - HCC Ung thư biểu mô tế bào gan nguyên phát - ThS Lê Minh Tân
          Y4 - HC Ruột kích thích - ThS Lê Minh Tân
          Y4 - HC Ruột kích thích - PGS.TS Trần Văn Huy - 2018
          Y4 - Điều trị VTC - PGS.TS Trần Văn Huy - 2018
          Y4 - Bệnh Amip Gan - ThS Trần Quang Trung
          Y4 - BỆNH AMIP GAN - ThS Lê Minh Tân - 2018
4. NỘI NỘI TIẾT
          Y3 - HC Nhiễm độc giáp - TS Lê Văn Chi - 2016
Y3 - Bệnh Basedow - GS Trần Hữu Dàng
Y3 - Đái tháo đường - TS Lê Văn Chi - 2016
Y4 - Update on management of diabetic foot ulcers - BS Hoàng Thị Bích Ngọc - 2018
Y4 - BỆNH LÝ THẦN KINH TỰ ĐỘNG TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - BS Hoàng Thị Bích Ngọc - 2018
Y4 - Đái tháo nhạt - TS Lê Văn Chi - 2018
Y4 - Suy giáp - TS Lê Văn Chi - 2018
          Y4 - Nhân giáp - TS Lê Văn Chi - 2018
5. NỘI CƠ XƯƠNG KHỚP
          Link Folder: https://drive.google.com/open?id=1ZQPQRsGpKHVap_VxE2kilLdOzVVuc_fu
          Y4 - Viêm khớp dạng thấp - ThS Lê Thị Hồng Vân - 2018
          Y4 - Gout - ThS Lê Thị Hồng Vân - 2018
          Y4 - Các phương pháp điều trị thay thế thận RRT - BS Đoàn Thị Thiện Hảo - 2018
          Y6 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN - ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM KHỚP DẠNG THẤP - GS.TS Võ Tam - 2016
          Hội nghị Nội khoa toàn quốc X - Cập nhật về Tăng acid uric máu - Gout và Bệnh thận mạn - GS.TS Võ Tam - 2017
6. NỘI THẦN KINH
          Y3 - Nhồi máu não - BS Nguyễn Duy Duẩn
          Y3 - KHÁM VÀ DẤU CHỨNG LÂM SÀNG THẦN KINH VỀ TÌNH TRẠNG Ý THỨC VÀ VẬN ĐỘNG - ThS Trần Thị Phước Yên
          Y3 - KHÁM CẢM GIÁC - ThS Trần Thị Phước Yên
          Y3 - HC Liệt nửa người - ThS Trần Thị Phước Yên
          Y3 - HC Liệt hai chi dưới - ThS Trần Thị Phước Yên
          Y3 - CLS - KHÁM PHẢN XẠ - ThS Trần Thị Phước Yên
          Tai biến mạch máu não STROKE - PGS.TS Nguyễn Đình Toàn

Pediatric Secrets 6th Edition - Bản Anh - Nhi Khoa Những Điều Cần Biết

Pediatric Secrets 6th Edition - Bản Anh - Nhi Khoa Những Điều Cần Biết


Xem TỔNG HỢP TÀI LIỆU Y KHOA: http://bit.ly/Full-Tai-lieu-Y-khoa-Tong-hop 
Nội dung sách gồm các câu hỏi liên quan đến những khái niệm, nguyên tắc và  những chi tiết nổi bật nhất trong thực hành Lâm sàng Nhi khoa. Sinh viên sẽ vận dụng những kiến thức được học để trả lời và đối chiếu với đáp án nhằm rèn luyện khả năng vận dụng, tự kiểm tra kiến thức của mình và học hỏi thêm những kiến thức mới. Chủ đề các câu hỏi liên quan tới rất nhiều lĩnh vực của Nhi khoa như Nhi khoa phát triển, hành vi; Hô hấp; Tim mạch; Thần kinh; Tiêu hóa; Sơ sinh; Huyết học; Nhiễm trùng; Miễn dịch; Dị ứng...

Mục lục

Top 100 điều cần biết
1. Sức khỏe tuổi vị thành viên
2. Hành vi và Phát triển
3. Tim mạch
4. Da liễu
5. Cấp cứu
6. Nội tiết học
7. Tiêu hóa
8. Di truyền học
9. Huyết học
10. Miễn dịch học
11. Bệnh Truyền nhiễm
12. Sơ sinh
13. Thận học
14. Thần kinh học
15. Ung thư học
16. Chỉnh hình
17. Bệnh lý Hô hấp
18. Thấp học
Bảng thuật ngữ Việt - Anh
Bảng thuật ngữ Anh - Việt

TÓM TẮT 71 HỘI CHỨNG THƯỜNG GẶP TRÊN LÂM SÀNG

Link Download File:

 71 Hội chứng thường gặp trên Lâm sàng https://drive.google.com/open?id=1KbMSGHBAspcwlR34AUes8DghhQDckj5-


📌1. Hội chứng nhiễm trùng: 
- Sốt
- Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
- Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc BC lympho
📌2. Hội chứng đông đặc
- Rung thanh tăng
- Gõ đục
- Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
- Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
📌3. Hội chứng tràn khí màng phổi
- Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
- Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
- Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
Hoặc
- Đau ngực đột ngột, dữ dội
- Khó thở
- Da xanh toàn thân
- Vã mồ hôi
- Mạch nhanh, huyết áp giảm
- Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
📌4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )
- Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém
- Sờ : rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ : đục
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
📌5. Hội chứng suy hô hấp cấp
- Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
- Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực
- Xanh tím
- Mạch nhanh
- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể co giật
- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
📌6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên
- Ho , hắt hơi
- Sổ mũi , nghẹt mũi
- Ngứa mắt mũi
📌7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt
- Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
- Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
- Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
📌8. Hội chứng gắng sức :
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
📌9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật)
- Đau hạ sườn phải
- Sốt
- Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
📌10. Tam chứng Fontan (abces gan)
- Sốt
- Đau hạ sườn phải
- Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau
📌11. Viêm túi mật
- Đau hạ sườn phải
- Hội chứng nhiễm trùng
- Dấu Murphy ( + )
📌12. Hội chứng tắc ruột
- Đau bụng
- Nôn ói
- Bí trung đại tiện
- Bụng chướng
📌13. Hội chứng suy gan mạn tính
- Ngón tay dùi trống
- Vàng da
- Dấu " lòng bàn tay son " ,sao mạch
- Cổ trướng
- Dấu xuất huyết
📌14. Hội chứng viêm tụy cấp
- Sốt
- Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn)
- Nôn ói
- Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
- Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng
📌15. Hội chứng thận hư
- Phù
- Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
- Albumin máu < 30 g / lít
- Protein toàn phần < 60 g/ lít
- Lipid máu tăng
📌16. Hội chứng niệu đạo cấp
- Tiểu gắt , buốt
- Tiểu rắt
- Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
📌17. Hội chứng thiếu máu:
- Hoa mắt, chóng mặt
- Da xanh, niêm mạc nhợt
- Hb giảm, hồng cầu giảm
- Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
📌18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
- Cổ chướng
- Lách to độ 2, chắc
- Nước tiểu cặn
- Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ
- Nôn ra máu
📌19. Hội chứng suy tế bào gan:
- Vàng da, mệt mỏi, ăn kém
- Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
- Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
- Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
- Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
- Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
📌20.Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
📌21. Hội chứng suy tim trái:
khó thở NYHA 3.
📌22. Hội chứng suy tim toàn bộ:
- Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
- HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi rõ, gan to 10cm DBS, phản hồi Gan-TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu.
- Mỏm tim ở LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+), T2 mạnh, tách đôi ở cạnh ức trái, TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
📌23. Hội chứng suy hô hấp:Nhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô hấp ...
📌24. Hội chứng phế quản:
- Ho
- Đau ngực
- Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ
- X quang rốn phổi đậm
📌25. Hội chứng mất muối nước:
- Phù
- Đái ít
📌26. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn:
- Khó thở từng cơn
- Ho khan, ho ra máu
- Đáy phổi có rale ẩm
- X quang rốn phổi đậm
📌27. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn:
- Khó thở thường xuyên
- Phù hoàn toàn
- Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
- Phản hồi Gan - Tĩnh mạch cổ (+)
- Đái ít
📌28. Hội chứng xung huyết:
- Phù mềm
- Đại tiểu tiện ra máu
- Chảy máu chấn thương
- Xuất huyết vàng da
- Đi ngoài phân đen
📌29. Hội chứng Ure máu:
- Khó thở, rối loạn nhịp thở
- Hôn mê
- Rối loạn tuần hoàn
- Us tăng
📌30. Hội chứng 3 giảm:
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Rì rài phế nang giảm hoặc mất
- Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính.
📌31. Hội chứng khối u
- Gan to
- Lách to
- Hạch to
📌32. Hội chứng van tim
- T1 đanh - mờ
- T2 vang mờ - tách đôi
- Thổi tâm thu - Rung tâm trương
- Clack mở van hai lá
- Thổi tâm trương - Rung Fling
📌33. Hội chứng tắc mật
- Niêm mạc vàng
- Nước tiểu vàng, phân bạc màu
- Bilirubin máu tăng
- Thông tá tràng có mật
- Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
- Cholesterol, P.atase kiềm tăng
📌34. Hội chứng ứ khí
- Lồng ngực di động kém
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
- Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
📌35. Hội chứng ứ muối nước
- Phù, đái ít
- Na+máu tăng
📌36. Hội chứng loét dạ dày - tá tràng
- Đau bụng vùng thượng vị
- Rối loạn tiêu hóa
- Nôn, ợ chua
📌37. Hội chứng viêm đại tràng
- Đau quặn, mót rặn
- Phân có nhầy máu mủ
📌38. Hội chứng vàng da
- Niêm mạc vàng
- Bilirubin máu tăng cao
- Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật
📌39. Hội chứng suy gan
- Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ
- Đau bụng
- Vàng da
- Phù (chú ý hai chi dưới)
- Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
- Xuất huyết niêm mạc hình sao
📌40. Hội chứng viêm đa khớp
- Tủy đồ có nhiều hồng cầu non
- Sốt từng cơn
- Bilirubin máu tăng
- Sterchobilin trong phân tăng
- Hb, hồng cầu lưới tăng
📌41. Hội chứng bó tháp
- Liệt 1/2 người
- Nghiệm pháp Babinski (+)
📌42. Hội chứng màng não
- Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
- Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em
- Gáy cứng (+), Kecnic (+)
- Vạch màng não (+)
📌43. Hội chứng cường tuyến giáp
- Tim nhanh, chân tay run
- Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp
- Glucose máu tăng
- Chuyển hóa cơ sở tăng
- Cholesterol máu giảm
📌44. Tam chứng Basedow
- Bướu giáp mạch
- Mắt lồi
- Run tay, chân
📌45. Hội chứng Banti
- Lách to, cường lách
- Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
📌46. Tam chứng Galia
- Rì rào phế nang giảm hoặc mất
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ vang
📌47. Hội chứng hang
- Rung thanh giảm
- Rì rào phế nang giảm
- Rale ẩm to, nhỏ hạt
- Gõ đục
- Tiếng thổi hang đều, trầm
📌48. Hội chứng trụy tim mạch
- Chân tay lạnh, vã mồ hôi
- Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
- Huyết áp giảm
📌49. Hội chứng hẹp môn vị
- Đau bụng
- Nôn ra thức ăn cũ
- Lắc óc ách lúc đói
📌50. Hội chứng rối loạn thể dịch
- Protid máu giảm
- Cholesterol, lipid máu tăng
📌51. Hội chứng khí phế quản thùy
- Lồng ngực hình thùng
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Ngón tay dùi trống
- Rì rào phế nang giảm, rale ẩm
- Gõ vang
- Rung thanh giảm
📌52. Hội chứng Hano
- Lách to
- Vàng da từng đợt
- Gan to, chắc, không đau
📌53. Hội chứng Demosmeigh
- U nang buồng trứng
- Tràn dịch màng phổi
- Cổ trướng
📌54. Hội chứng viêm gan
- Da niêm mạc vàng đỏ
- Gan hơi to và đau
📌55. Hội chứng thần kinh
- Mê sảng, hốt hoảng
- Hội chứng màng não
- Chọc dò nước não tủy có bạch cầu lympho
📌56. Hội chứng Widect
(Trong suy thận có BC thiếu máu)
- Hội chứng nhiễm trùng máu
- TK: mỏi mệt nhức đầu
- Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
- Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
- Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
- Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
📌57. Hội chứng rối loạn bài tiết
- Đái ít
- Rối loạn thành phần nước tiểu: Pr, HC, BC, trụ hạt, trụ trong
📌58. Hội chứng tăng đường máu
- Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
- Chuyển hóa đường máu tăng
- Chuyển hóa đường niệu giảm
📌59. Hội chứng suy dinh dưỡng
- Thiếu máu, thiếu vitamin
- Gầy, phù nhiều
- Da khô, bong vẩy
- Lông tóc móng khô, rụng nhiều
📌60. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu
- Đái ít, nước tiểu đục
- Thận to, sốt cao, rét run
- Albumin, bạch cầu, TB mủ
📌61. Hội chứng tăng Nitơ máu
- Urê tăng
- Tăng huyết áp
- Tiếng T2 tách đôi
- Da khô
📌62. Hội chứng hô hấp
- Thở mùi NH3
- Rối loạn nhịp thở Cheyner.Stock/Kusmons
- Hôn mê
📌63. Hội chứng viêm tổ chức liên kết
- Điện di Globulin tăng ( Globulin là chủ yếu)
- Gross
📌64. Hội chứng tiêu hóa
- Ăn không ngon, đầy bụng, chướng hơi
- Buồn nôn, ỉa lỏng.
- Lưỡi đen, niêm mạc miệng loét, có giả mạc màu xanh
📌65. Hội chứng Parkinson
- Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
- Đi lại chậm chạp, khó khăn
- Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động
- Run mắt khi hoạt động
📌66. Hội chứng Pik
- Tĩnh mạch cổ nổi to
- Gan to cứng
- Cổ chướng dịch thấm
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
📌67. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
- Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
- Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
- Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
📌68. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng
- Phù hai chi dưới
- Gan to
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới
📌69. Hội chứng tiểu não
- Đi lại loạng choạng
- Giảm trương lực cơ
- Run khi làm việc
- Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
📌70. Hội chứng viêm đa dây thần kinh
- Rối loạn cảm giác:
+ Tê buốt như kiến bò
+ Tăng cảm giác đau
+ Bàn tay rủ xuống
📌71. Hội chứng trung thất trên
- ứ máu tĩnh mạch chủ trên
- Phù tím, ngực cổ
---
Nguồn: Kênh Y Tế

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.